BẢNG SO SÁNH SÀN GỖ CÔNG NGHIỆP VỚI SÀN NHỰA
Sàn gỗ công nghiệp | Sàn nhựa | |
Giá | – Thường từ 200.000 tới 545.000 Đ/ m2. | – Giá sàn nhựa rẻ
|
Thời gian sử dụng | – 5 năm đến 15 năm | – 1 năm đến 5 năm |
Độ dày | – Cơ bản có độ dày 8mm và 12mm | – Cơ bản có độ dày 2mm và 4mm |
Độ bền | – Phù thuộc vào khí hậu, cách sử dụng và bảo vệ sàn | – Độ bền khá cao |
Đặc tính | – Chống trầy xước, không cong vênh, co ngót
– Chống bụi, những hóa chất thông thường khi vệ sinh – Lượng khí thải Formaldehyde ít. Như đối với sản phẩm Châu Âu không có khí Formaldehyde an toàn có con người – Lắp đặt dễ dàng với hệ thống hèm khóa
|
– Chống ẩm, chống thấm nước, chống mối mọt và chống tĩnh điện
– Chống xước, chống trơn trượt và chịu va đập – Không cuốn mép, không mẻ cạnh – Di chuyển không phát ra tiếng, êm chân – Lắp đặt bằng keo dán trực tiếp xuống sàn
|
Nhược điểm | – Khả năng chịu nước, chống ẩm kém | – Thời gian thi công lâu
– Bề mặt chịu nước tốt như dễ phai màu |
Màu sắc | – Đa dạng màu sắc, đặc biệt màu sàn gỗ giống màu gỗ tự nhiên | – Có nhiều mẫu mã như vân giả thảm, giả đá, giả vân gỗ |
Tiêu chuẩn | – AC3, AC4 | – AC2, AC3 |
Cấu tạo | – Lớp bảo vệ bề mặt trong suốt.
– Lớp giấy vân gỗ
– Lớp cốt gỗ HDF
– Lớp đế lót cách âm, cách ẩm.
|
– Lớp UV
– Lớp trong suốt chống mài mòn, trơn trượt… – Lớp tạo vân – Lớp Nhựa PVC – Lớp đế nhựa |
Thành phần | – Làm từ 90% gỗ và phụ gia cần thiết để tạo thành lớp sàn gỗ công nghiệp cứng và ổn định | – Chủ yếu 90% nhựa PVC và 10% là bột đá+ phụ gia khác |
Bảo dưỡng | – Dễ dàng vệ sinh lau chùi
– Không được dùng khăn ướt lau – Kéo lê vật sắt nhọn |
– Hạn chế làm rơi thức ăn, đồ uống
– Không kéo lê vật sắt nhọn – Không nên để sàn ẩm cần phải lau khô ngay – Thường xuyên vệ sinh sàn nhà |